Từ điển Thiều Chửu
爿 - tường
① Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.

Từ điển Trần Văn Chánh
爿 - tường
① Tấm ván (gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường); ② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre; ③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng); ④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爿 - tường
Tấm ván gỗ — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Tường.